Thực hiện Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục và Thông tư số 11/2022/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài, trong thời gian qua, Cục Quản lý chất lượng đã chủ trì, phối hợp với các đơn vị tổ chức tiếp nhận, thẩm định và trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài đối với các tổ chức nước ngoài và các đơn vị, tổ chức trong nước. Việc tiếp nhận, thẩm định bảo đảm đúng quy định hiện hành, trên tình thần phục vụ, hỗ trợ các đơn vị, tổ chức và nhu cầu thi cấp chứng chỉ của người dân.
Tính đến ngày 19/4/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành 32 quyết định phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài, gồm:
STT | Bên Việt Nam – Bên nước ngoài | Địa điểm tổ chức thi | Chứng chỉ được cấp |
---|---|---|---|
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại – Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) | 07 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội: – Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông – Số BT U05-L51, Khu đô thị mới b) Tại thành phố Hải Phòng: Hà Linh Education, đường số 6, c) Tại tỉnh Nghệ An: A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. |
Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis ESOL International Certificate |
2 | Công ty Language Link Việt Nam – Cambridge | 03 địa điểm tại thành phố Hà Nội: – Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy- Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng – Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm. |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE |
3 | Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo dục Quốc tế – Cambridge | 02 địa điểm:
– Số 12 đường số 45, khu 2, – Số 17 – 19, đường số 1, |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
4 | Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Giáo dục Việt Anh – Cambridge | 30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
5 | Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học Anh Việt (Long An) – Cambridge | Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
6 | Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam (Hà Nội) – Cambridge |
Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
7 | Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh – Cambridge |
Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
8 | Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng – Cambridge |
Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
9 | Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star English – Cambridge | 02 địa điểm tại thành phố Hà Nội:
– 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng – Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy. |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
10 | Công ty TNHH British Council (Việt Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam – Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) |
10 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội: – Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy – Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới – Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình – Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa. b) Tại thành phố Hải Phòng: Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu c) Tại tỉnh Nghệ An: A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh – Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10 – Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao, Quận 1 – Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. |
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form |
11 | Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) – IELTS Australia Pty Ltd (Australia) | 04 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội: – Số 30 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng – Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình. b) Tại thành phố Đà Nẵng: Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch Thang, quận Hải Châu. c) Tại Thành phố Hồ Chí Minh: Số 161-161A Hai Bà Trưng, |
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form |
12 | Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng và thực nghiệm công nghệ REAP – Cambridge | Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill |
13 | Trường Đại học Hà Nội – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản | Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
14 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn): – Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
15 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ): – Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng – Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
16 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản | Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
17 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản | Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
18 | Công ty TNHH Phát triển Văn hóa – Giáo dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế – Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN – Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á | 05 địa điểm: a) Tại thành phố Hà Nội:Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy. b) Tại tỉnh Hải Dương: c) Tại thành phố Hải Phòng: d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: đ) Tại thành phố Đà Nẵng: |
Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test |
19 | Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử) – Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) | Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
20 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội) – Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
21 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh – Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Số 280, Đường An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
22 | Trường Đại học Thành Đông – Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) | Toà nhà A và B trường Đại học Thành Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
23 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội – Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài | Tòa nhà ULIS – SUNWAH (Trung tâm Văn hóa Ulis – Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II |
24 | Trường Đại học Đông Á | Toà giảng đường 10 tầng, Trường Đại học Đông Á, Số 33 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. | CC tiếng Trung HSK: HSK Examination Score Report |
25 | 1. Công ty Cổ phần IIG Việt Nam 2. Công ty Cổ phần Bình Minh – Education 3. Đại học Bách Khoa Hà Nội 4. Trường Đại học Đại Nam 5. Trường Đại học Thủy Lợi 6. Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 7. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 8. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 9. Trường Đại học Đông Á 10. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
12 địa điểm, bao gồm: a, 04 địa điểm tại Hà Nội: – Công ty Cổ phần Bình Minh – Education – Đại học Bách Khoa Hà Nội – Trường Đại học Thủy Lợi – Trường Đại học Đại Nam b, 01 địa điểm tại Hải Phòng: – Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam c, 01 địa điểm tại Thái Nguyên: – Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
CC tiếng Hàn TOPIK |
26 | Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam), Trường Đại học Việt Đức, Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Công ty TNHH Đào tạo Hanex, Công ty TNHH một thành viên Giáo dục Việt Mỹ, Công ty TNHH Anh ngữ Gia Việt, Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo IMAP Việt Nam, Công ty Cổ phần Đào tạo – Phát triển Thời Đại, Công ty Cổ phần Tư vấn Giáo dục và Truyền thông PISA, Trung tâm Anh ngữ INNO (Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn – Thiết kế – Xây dựng Đất Phan) | 11 địa điểm:. a) Trường Đại học Việt Đức: Phòng 614 (tầng 6) Tòa nhà hành chính và phòng 204, phòng 223, phòng 224, phòng 225, phòng 226, phòng 228 (tầng 2) Tòa nhà học thuật 1, Vành đai 4, phường Thới Hoà, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. b) Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột: Phòng E201, phòng E202 (tầng 2) và phòng E301 (tầng 3), tòa nhà E, số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. c) Trường Đại học Kinh tế quốc dân: Phòng 1002, phòng 1005, phòng 1007, phòng 1008, phòng 1009 (tầng 10) – tòa nhà A2 và phòng khảo thí (tầng 02) – tòa nhà EFL, 207 Giải Phóng, phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. d) Công ty TNHH Đào tạo Hanex: Phòng 101 (tầng 1), phòng 201 (tầng 2), phòng 301 (tầng 3) và phòng 401 (tầng 4), số 85 Nguyễn Thái Học, Phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. đ) Công ty TNHH một thành viên Giáo dục Việt Mỹ: Phòng 501, phòng 502, phòng 503 (tầng 5), số 1209 Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. e) Công ty TNHH Anh ngữ Gia Việt: Phòng 701, phòng 702, phòng 703, phòng 704, phòng 705 (tầng 7) và phòng khảo thí máy, phòng khảo thí giấy, (tầng 8), số 39 Mậu Thân, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. g) Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo IMAP Việt Nam: – Phòng IELTS Lab (tầng 4) và phòng IELTS Test room (tầng 3), số 214 Đường Trường Chinh, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; – Phòng IELTS Lab (tầng 5) và phòng IELTS Test room (tầng 6), số 74 Hermann, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. h) Công ty Cổ phần Đào tạo – Phát triển Thời Đại: Phòng khảo thí và phòng IELTS Lab (tầng 2), Tòa nhà Victory Building số 119 – 121 Nguyễn Đức Cảnh, phường Cát Dài, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. i) Công ty Cổ phần Tư vấn Giáo dục và Truyền thông PISA: Phòng IELTS Lab (tầng 2) và phòng 509 (tầng 5), số A2-17 khu đô thị Monbay, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. k) Trung tâm Anh Ngữ INNO (Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn – Thiết kế – Xây dựng Đất Phan): Phòng 501, phòng 502 (tầng 5) và phòng 601, phòng 602, phòng 603 (tầng 6), số 187-189 Tôn Đức Thắng, KP 7, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. |
CC tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form |
27 | Công ty Cổ phần Quản lý Giáo dục và Đầu tư EMG (EMG Education) | 02 địa điểm: a) 01 địa điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh: 19 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh b) 01 địa điểm tại Thành phố Hà Nội: Tầng 10, TNR Tower 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Anh Pearson English International Certificate (PEIC) |
28 | Trung tâm ngoại ngữ CB Mekong | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE) | |
29 | Viện Nghiên cứu phát triển văn hóa, ngôn ngữ và giáo dục, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế – Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Trường Đại học Thành Đông, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 04 địa điểm:
a) Đại học Thái Nguyên: Toà nhà T1A – Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. b) Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh: Tòa nhà A2, số 117 Nguyễn Viết Xuân, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. c) Trường Đại học Thành Đông: Tòa nhà B, số 03 Vũ Công Đán, Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. d) Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
NAT-TEST |
30 | Trung tâm GDTX và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 Đường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE) |
31 | Trung tâm ngoại ngữ Dalat Academy | Tầng 1, tầng 2 và tầng 3 Trung tâm ngoại ngữ Dalat Academy, 75 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE) |
32 | Trường Đại học Thành Đông | Toà nhà A và B Trường Đại học Thành Đông, số 3 Đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | CC Hoa ngữ TOCFL |
Nguồn: Cục Quản lý Chất lượng – Bộ GD&ĐT